--

kẻo mà

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kẻo mà

+  

  • như kẻo
    • Anh ơi buông áo em ra, để em đi chợ kẻo mà chợ trưa
      Please let go the flap of my dress, Otherwise I shall be too late for market
Lượt xem: 605